Giá vàng hôm nay tại Ngọc Lợi Sóc Trăng luôn thu hút sự chú ý không chỉ từ những khách hàng tìm mua vàng 18K, 24K, vàng 9999, vàng Tây, vàng PNJ, hay SJC, mà còn là nguồn thông tin quan trọng giúp người tiêu dùng và nhà đầu tư nắm bắt tình hình thị trường vàng một cách chính xác. Việc theo dõi thường xuyên giá vàng tại Sóc Trăng không chỉ giúp khách hàng đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch, mà còn cung cấp cái nhìn toàn diện về xu hướng kinh tế trong khu vực.
Giá Vàng Hôm Nay Tại Ngọc Lợi Sóc Trăng
CẬP NHẬT NGÀY 26/03/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
94,400,000
|
97,400,000
|
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
94,400,000
|
97,420,000
|
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
94,400,000
|
97,430,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
96,400,000 ▲ 600,000 |
98,000,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
96,400,000 ▲ 600,000 |
98,100,000 ▲ 300,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
96,400,000 ▲ 600,000 |
97,700,000 ▲ 300,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
93,732,673 ▲ 297,030 |
96,732,673 ▲ 297,030 |
Nữ trang 68% |
![]() |
63,592,644 ▲ 204,020 |
66,592,644 ▲ 204,020 |
Nữ trang 41,7% |
![]() |
37,894,974 ▲ 125,113 |
40,894,974 ▲ 125,113 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
96,500,000 ▲ 600,000 |
98,200,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
96,400,000 ▲ 300,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
96,400,000 ▲ 300,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
96,400,000 ▲ 300,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
96,200,000 ▲ 100,000 |
98,700,000 ▲ 100,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
96,100,000 ▲ 100,000 |
98,600,000 ▲ 100,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
95,310,000 ▲ 100,000 |
97,810,000 ▲ 100,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
55,390,000 ▲ 60,000 |
57,890,000 ▲ 60,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
71,680,000 ▲ 80,000 |
74,180,000 ▲ 80,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
38,710,000 ▲ 40,000 |
41,210,000 ▲ 40,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
88,010,000 ▲ 90,000 |
90,510,000 ▲ 90,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
61,810,000 ▲ 70,000 |
64,310,000 ▲ 70,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
64,770,000 ▲ 70,000 |
67,270,000 ▲ 70,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
34,660,000 ▲ 30,000 |
37,160,000 ▲ 30,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
30,220,000 ▲ 30,000 |
32,720,000 ▲ 30,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
96,600,000 ▲ 300,000 |
98,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
96,600,000 ▲ 300,000 |
98,900,000 ▲ 100,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
96,600,000 ▲ 300,000 |
98,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
96,600,000 ▲ 600,000 |
98,200,000 ▲ 300,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
96,200,000 ▲ 300,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
96,100,000 ▲ 300,000 |
98,700,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng DOJI lẻ |
![]() |
96,500,000 ▲ 600,000 |
98,200,000 ▲ 300,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
96,500,000 ▲ 400,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
96,500,000 ▲ 600,000 |
98,200,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
96,600,000 ▲ 400,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
96,600,000 ▲ 400,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
96,500,000 ▲ 400,000 |
98,700,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
96,500,000 ▲ 600,000 |
98,600,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
96,400,000 ▲ 600,000 |
98,500,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
95,535,000 ▲ 594,000 |
97,614,000 ▲ 99,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
94,570,000 ▲ 588,000 |
96,628,000 ▲ 98,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
96,500,000 ▲ 600,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
96,400,000 ▲ 600,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
127,200 ▲ 700 |
149,600 ▲ 800 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
57,860,000 ▲ 60,000 |
60,360,000 ▲ 60,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
94,400,000
|
97,430,000
|
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
96,600,000 ▲ 900,000 |
98,200,000 ▲ 600,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
96,600,000 ▲ 300,000 |
0
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
96,600,000 ▲ 300,000 |
98,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
96,600,000 ▲ 300,000 |
98,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
96,600,000 ▲ 900,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
96,500,000 ▲ 900,000 |
98,700,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
97,200,000 ▲ 40,000 |
98,200,000 ▲ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
95,900,000
|
97,500,000 ▼ 20,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
92,300,000 ▼ 20,000 |
94,000,000 ▼ 30,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
91,900,000 ▼ 20,000 |
93,600,000 ▼ 30,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
89,000,000 ▼ 20,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
68,700,000 ▼ 10,000 |
71,000,000 ▼ 20,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
58,000,000 ▼ 10,000 |
60,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
57,000,000 ▼ 10,000 |
59,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
95,200,000 ▲ 500,000 |
98,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
94,000,000 ▼ 300,000 |
96,200,000 ▼ 300,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
92,900,000 ▼ 300,000 |
95,400,000 ▼ 300,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
65,900,000 ▼ 150,000 |
71,250,000 ▼ 150,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
65,900,000 ▼ 150,000 |
71,250,000 ▼ 150,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
96,400,000 ▲ 300,000 |
98,800,000 ▲ 100,000 |
Nữ trang 9999 |
![]() |
96,300,000 ▲ 400,000 |
98,700,000 ▲ 100,000 |
Nữ trang 999 |
![]() |
96,200,000 ▲ 400,000 |
98,600,000 ▲ 100,000 |
Nữ trang 99 |
![]() |
95,500,000 ▲ 400,000 |
98,250,000 ▲ 100,000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Ngọc Lợi Sóc Trăng qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Giá vàng tại Ngọc Lợi không chỉ là thước đo về biến động giá trị của vàng trên thị trường, mà còn phản ánh tình hình tài chính – kinh tế của địa phương và tác động của các yếu tố vĩ mô như chính sách tiền tệ, sự thay đổi trong dòng chảy vốn và những biến động từ nền kinh tế toàn cầu. Với uy tín đã được xây dựng qua thời gian, Ngọc Lợi là một biểu tượng tin cậy, là nơi khách hàng có thể dễ dàng theo dõi diễn biến của thị trường vàng trong khu vực và quốc gia.
Mỗi sự thay đổi giá vàng tại đây đều có thể liên quan đến sự thay đổi trong chính sách của ngân hàng trung ương, tình hình chính trị thế giới, hay các yếu tố tác động đến niềm tin của nhà đầu tư. Thông qua đó, khách hàng có thể đưa ra quyết định đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Giới Thiệu Về Tiệm Vàng Ngọc Lợi Sóc Trăng
Tiệm vàng Ngọc Lợi, cùng với Minh Diện, là một trong những thương hiệu vàng uy tín và lâu đời tại Sóc Trăng. Với vị trí thuận lợi và chất lượng dịch vụ đáng tin cậy, Ngọc Lợi đã trở thành điểm đến hàng đầu cho những ai tìm kiếm các loại vàng như vàng Tây, vàng miếng, và các sản phẩm từ những thương hiệu nổi tiếng như PNJ, DOJI, SJC.
Giá vàng tại Ngọc Lợi luôn được niêm yết công khai, minh bạch và đúng với giá thị trường. Đặc biệt, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, chính sách thu mua hợp lý đã giúp tiệm vàng Ngọc Lợi duy trì được sự tin tưởng từ khách hàng.
Thông Tin Liên Hệ Tiệm Vàng Ngọc Lợi
- Địa chỉ: 3 Phan Chu Trinh, Khóm 01, Sóc Trăng
- Điện thoại: 0299 3822 749
- Giờ làm việc: 8h00 – 19h00 mỗi ngày
Mối Quan Hệ Giữa Giá Vàng Và Tỷ Giá USD
Giá vàng và tỷ giá USD luôn có mối quan hệ chặt chẽ, tác động lẫn nhau trong nền kinh tế toàn cầu. Khi đồng USD mạnh lên, giá vàng có xu hướng giảm do nhu cầu đầu tư vào vàng, tài sản không sinh lời, giảm sút. Ngược lại, khi USD yếu, vàng trở thành một kênh trú ẩn an toàn, thu hút nhiều nhà đầu tư.
Ngoài ra, chỉ số DXY (đo lường sức mạnh của USD so với rổ các đồng tiền khác) cũng có ảnh hưởng lớn đến giá vàng. Mối quan hệ này càng rõ rệt hơn trong bối cảnh lạm phát và chính sách lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Để cập nhật giá vàng chính xác và nhanh chóng, đừng quên theo dõi trang web của PhuGiaSC. Chúng tôi luôn mang đến những thông tin mới nhất giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: PhuGiaSC